Có 1 kết quả:
同生共死 đồng sanh cộng tử
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung tình nghĩa sâu nặng, có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: “Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử, gian quan nguy nan, hưng ngôn niệm thử, hà nhật vong chi!"” 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死, 間關危難, 興言念此, 何日忘之!" (Trịnh Dịch truyện 鄭譯傳).
Bình luận 0